Là sách chuyên dùng để các em tự đọc và tự học hằng ngày, nên các bài học và bài tập đều bám sát vào từng tiết, từng tuần theo sách giáo khoa Tiếng Việt 4,5. Các em sẽ nhận diện một cách gián tiếp hình bóng và lời giảng dạy của thầy giáo, cô giáo qua từng bài học, bài tập Tiếng Việt cụ thể.
Kiến thức Tiếng Việt mà các em học tập được, rèn luyện được qua từng trang sách sẽ tạo nên hành trang cần thiết, bổ ích đối với các em, giúp các em học lên, học sâu hơn môn Tiếng Việt ở lớp 5.
Các em sẽ dùng cuốn sách "Tiếng Việt nâng cao tiểu học lớp 4,5" để học tập và ôn luyện, nhằm vươn lên học khá, học giỏi môn Tiếng Việt; biết yêu quý Tiếng Việt.
Hi vọng cuốn sách này sẽ trở thành người bạn nhỏ thân thiết, tin cậy và quý mến của các em; sẽ là công cụ đắc lực giúp các em "mài sắt nên kim".
Chúc các em học giỏi môn Tiếng Việt; phấn đấu trở thành con ngoan trò giỏi - niềm vui hạnh phúc của ông bà, của bố mẹ, của thầy, cô giáo.
1. Vở bài tập Tiếng Việt 4 nâng cao. T.2/ Lê Phương Nga, Phan Phương Dung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 131tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4LPN.V2 2012 Số ĐKCB: tkq.00094, tkq.00095, |
2. Vở bài tập Tiếng Việt 4 nâng cao. T.2/ Lê Phương Nga, Phan Phương Dung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4LPN.V2 2020 Số ĐKCB: TKQ.00291, TKQ.00292, TKQ.00293, TKQ.00294, TKQ.00295, |
3. Vở luyện tập cơ bản và nâng cao tiếng Việt 4. T.1/ Đỗ Việt Hùng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (ch.b.), Lương Thị Hiền, Đặng Thị Hảo Tâm.- Tái bản.- H.: Giáo dục, 2011.- 124tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 V450LT 2011 Số ĐKCB: TK.00295, |
4. Vở luyện tập cơ bản và nâng cao tiếng Việt 4. T.2/ Đỗ Việt Hùng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (ch.b.), Lương Thị Hiền, Đặng Thị Hảo Tâm.- Tái bản.- H.: Giáo dục, 2011.- 124tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 V450LT 2011 Số ĐKCB: TK.00305, |
5. Vở bài tập Tiếng Việt 4 nâng cao. T.2/ Lê Phương Nga, Phan Phương Dung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 131tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4LPN.V2 2012 Số ĐKCB: tkq.00094, tkq.00095, |
6. Để học tốt tiếng Việt 4. T.2/ Nguyễn Trí, Nguyễn Trọng Hoàn, Đỗ Lê Chẩn.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 131tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4NT.D2 2010 Số ĐKCB: tkq.00097, tkq.00098, |
7. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 4/ Lê Phương Nga (ch.b.), Hoàng Thu Hà.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 206tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4LPN.BT 2007 Số ĐKCB: tkq.00099, |
8. Để học tốt tiếng Việt 4. T.2/ Vũ Tiến Quỳnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 107tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4VTQ.D2 2005 Số ĐKCB: TKQ.00101, |
9. Bài tập luyện từ và câu tiếng Việt 4: Theo Chương trình tiểu học mới/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2007.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.61 4TMH.BT 2007 Số ĐKCB: TKQ.00102, |
10. Luyện từ và câu 4/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 143tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.61 4DMT.LT 2006 Số ĐKCB: tkq.00103, tkq.00104, tkq.00105, |
11. Luyện từ và câu lớp 4/ Cao Hoà Bình, Nguyễn Thanh Lâm.- H.: NXB Đại học sư phạm, 2013.- 78tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.61 4CHB. T 2013 Số ĐKCB: TKQ.00106, |
12. Đánh giá kết quả học tiếng Việt 5. T.1/ B.s.: Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Kim Oanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 116tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 5NTKO.D1 2007 Số ĐKCB: TKQ.00283, |
13. Truyện đọc lớp 5: Truyện đọc bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học/ Tuyển chọn, b.s.: Hoàng Hoà Bình, Trần Thị Hiền Lương.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2013.- 167tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040156204 Chỉ số phân loại: 372.677 5HHB.TD 2019 Số ĐKCB: TKQ.00284, TKQ.00285, TKQ.00286, |