Có những tác phẩm thoảng qua tâm trí của người đọc như một cơn gió nhưng có những tác phẩm dù chỉ đọc một lần cũng đủ để người ta nhớ mãi khôn nguôi. Văn học là món ăn tinh thần nuôi dưỡng tâm hồn của mỗi cá nhân. Và cũng có những tác phẩm dù đã ra đời hàng trăm năm nhưng vẫn giữ một giá trị vô hình, trở thành những tác phẩm bất hủ của nhân loại.
Mỗi cuốn sách là một tác phẩm nghệ thuật. Chính vì lẽ đó mà chúng tôi cố gắng mang đến cho bạn đọc những thông tin cụ thể để có cái nhìn tổng quát về tác giả cũng như tác phẩm, về những tác phẩm bất hủ, sống mãi với thời gian và giữ nguyên vẹn một giá trị nhân văn sâu sắc.
1. VERNE, J. 80 ngày vòng quanh thế giới: Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng/ Nguyên tác: Jules Verne, cải biên: Đồng Thu Hương.- H.: Mỹ thuật, 2014.- 144tr.; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Letour du mondeen quatre-vingts joura collection hetzel Chỉ số phân loại: 843.8 VJ.8N 2014 Số ĐKCB: TK.01242, |
2. VERNE, JULES Hai vạn dặm dưới đáy biển/ Jules Verne ; Người dịch:Vân Anh.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2014.- 144tr.: tranh vẽ; 17cm.- (Văn học kinh điển dành cho thiếu nhi) Chỉ số phân loại: 839.73 VJ.HV 2014 Số ĐKCB: TK.01240, TK.01246, TK.01250, TK.01251, TK.01252, TK.01253, |
3. DE AMICIS, EDMONDO Những tấm lòng cao cả: Dành cho lứa tuổi 6+/ Edmondo de Amicis ; Tuệ Văn dịch.- H.: Văn học, 2014.- 155tr.; 19cm.- (Văn học Ý. Tác phẩm chọn lọc) Chỉ số phân loại: 853 DAE.NT 2014 Số ĐKCB: TK.01256, TK.01255, TK.01254, |
4. DANIEL, DEFOE Robinson Crusoe/ Daniel Defoe ; Nguyễn Đức Vịnh dịch.- H.: Thế Giới, 2018.- 130tr.; 18 cm..- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới) ISBN: 9786047745876 Chỉ số phân loại: 823.5 DD.RC 2018 Số ĐKCB: TK.01257, TK.01258, TK.01259, TK.01260, TK.01261, |
5. SIENKIÊVICH, HENRICH Trên sa mạc và trong rừng thẳm: Tiểu thuyết/ Henrich Sienkiêvich ; Nguyễn Hữu Dũng dịch.- H.: Văn học, 2016.- 509tr.; 19cm. Nguyên bản tiếng Ba Lan: W Pustyni I W Puszczy ISBN: 9786046918318 Chỉ số phân loại: 891.8 SH.TS 2016 Số ĐKCB: TK.01262, TK.01263, |
6. SWIFT, JONATHAN Gulliver du ký/ Jonathan Swift ; Nguyễn Văn Sỹ dịch và giới thiệu.- H.: Văn học, 2018.- 401tr.; 21cm. ISBN: 9786049636677 Chỉ số phân loại: 823 SJ.GD 2018 Số ĐKCB: TK.01266, TK.01267, TK.01268, TK.01269, TK.01270, |
7. GORKY, MAKSIM Thời thơ ấu/ Maxim Gorky ; Dịch: Trần Khuyến, Cẩm Tiêu.- H.: Văn học, 2019.- 319tr.; 19cm.- (Văn học Nga. Tác phẩm chọn lọc) ISBN: 9786049768705 Chỉ số phân loại: 891.733 GM.TT 2019 Số ĐKCB: TK.01271, TK.01272, TK.01273, TK.01274, TK.01275, |
8. CHU LAI Khúc bi tráng cuối cùng: Tiểu thuyết/ Chu Lai.- H.: Văn học, 2017.- 426tr.; 21cm. Tên thật tác giả: Chu Văn Lai ISBN: 9786049575235 Chỉ số phân loại: 895.922334 CL.KB 2017 Số ĐKCB: TK.01276, TK.01277, TK.01278, |
9. VERNE, JULES Hai vạn dặm dưới biển: Dành cho lứa tuổi 10+/ Jules Verne ; Lê Anh dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 2004.- 426tr.; 19cm.- (Văn học Pháp. Tác phẩm chọn lọc) Chỉ số phân loại: 843 VJ.HV 2004 Số ĐKCB: TK.01279, |
10. Cha và con: Truyện tranh/ Hồ Phương.- H.: Kim Đồng, 2017.- 375tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786042112680 Chỉ số phân loại: 833 HP.CV 2017 Số ĐKCB: TK.01280, |
11. MCCOURT, FRANK Người thầy: Hồi ức của một nhà giáo Mỹ/ Frank McCourt ; Lê Chu Cầu dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: NXB hội nhà văn, 2021.- 334tr.; 24cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Teacher man - A memoir ISBN: 9786043331158 Tóm tắt: Ghi lại hồi ức về sự nghiệp dạy học 30 năm của tác giả, mọi gian truân, thành tựu và những bất ngờ ông đối diện tại các trường trung học công quanh địa phận thành phố New York. Chỉ số phân loại: 371.0092 MF.NT 2021 Số ĐKCB: TK.01281, |
12. THÍCH NHẤT HẠNH Thầy cô giáo hạnh phúc sẽ thay đổi thế giới. T.1: Cẩm nang hạnh phúc/ Thích Nhất Hạnh, Katherine Weare ; Chuyển ngữ: Chân Hội Nghiêm....- Tái bản lần 10.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Sách Thái Hà, 2020.- 314tr.: tranh vẽ; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Happy teacher change the world ISBN: 9786045552117 Tóm tắt: Chia sẻ chi tiết về chánh niệm và tỉnh thức; giúp các thầy cô giáo sáng tạo, yêu nghề, tin tưởng những trải nghiệm trong nội tâm và học cách làm chủ môi trường bên trong; hướng dẫn thực tập cho giáo viên, cũng như có thể đưa nó vào lớp học để giúp học sinh phát triển lành mạnh về thể chất và tinh thần, biết cách chăm sóc cảm xúc và có niềm vui trong khi học. Chỉ số phân loại: 294.3444 TNH.T1 2020 Số ĐKCB: TK.01283, |
13. THÍCH NHẤT HẠNH Thầy cô giáo hạnh phúc sẽ thay đổi thế giới. T.2: Đi như một dòng sông/ Thích Nhất Hạnh, Katherine Weare ; Chuyển ngữ: Chân Hội Nghiêm....- Tái bản lần 9.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Sách Thái Hà, 2020.- 212tr.; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Happy teacher change the world Phụ lục: tr. 151-200 ISBN: 9786045552124 Tóm tắt: Chia sẻ, cung cấp những phương pháp hướng dẫn cụ thể và thực tế để chúng ta có thể bắt đầu, xây dựng, đào sâu và duy trì việc thực tập chánh niệm trong đời sống hằng ngày; tìm hiểu những cách thức áp dụng, nuôi dưỡng chánh niệm cho học sinh trong lớp học, trong nhà trường phổ thông và đại học; những ý kiến và phản hồi của các giáo viên đã thực tập pháp môn Làng Mai và từ đó có một đời sống tích cực. Chỉ số phân loại: 294.3444 TNH.T2 2020 Số ĐKCB: TK.01282, |
14. Có mẹ trong đời/ Khúc Thị Hoa Phượng.- H.: Phụ nữ ; Công ty Sách Phương Nam, 2017.- 251tr.: ảnh; 21cm. ISBN: 9786045644072 Tóm tắt: Gồm các bài viết về tình cảm mẹ con, những hồi ức, suy nghĩ, tình cảm của người con dành cho mẹ. Chỉ số phân loại: 306.8743 NTHB.CM 2017 Số ĐKCB: TK.01284, |
15. MALOT, HECTOR Không gia đình/ Hector Malot ; Huỳnh Lý dịch.- H.: Văn học, 2016.- 660tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Văn học Pháp. Tác phẩm chọn lọc) ISBN: 9786046917458 Chỉ số phân loại: 843 MH.KG 2016 Số ĐKCB: TK.01285, |
16. BAUM, VICKI Nữ danh ca/ Vicki Baum ; Người dịch: Văn Hoà, Nhất Anh.- Hà Nội: Văn hoá Thông tin, 2005.- 412tr.; 19cm. Dịch theo nguyên tác tiếng Pháp: Futures vedettes Chỉ số phân loại: 813.54 BV.ND 2005 Số ĐKCB: TK.01286, |
17. GIRLNE YA Bí mật tình yêu phố Angel. T.2/ Girlne Ya ; Người dịch: Nhật Mỹ.- Hà Nội: Kim Đồng, 2012.- 191tr.: tranh vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.1 GY.B2 2012 Số ĐKCB: TK.01287, |
18. XUÂN SÁCH Phạm Ngọc Đa: Mặt trời quê hương/ Xuân Sách.- In lần thứ 8.- H.: Kim Đồng, 2010.- 163 tr.; 19 cm..- (Gương thiếu niên anh hùng) Tóm tắt: Những ngày kháng chiến chống Pháp ở một làng quê thuộc xã Bạch Đằng, huyện Tiên Lãng (Hải Phòng). Cậu bé Phạm Ngọc Đa từ một đứa trẻ mồ côi đi ở, đã trở thành một đội viên thiếu niên du kích anh dũng mưu trí. Phạm Ngọc Đa đã hy sinh như một anh hùng, hình ảnh của người thiếu niên mãi mãi rực rỡ như ánh mặt trời quê hương. Chỉ số phân loại: 895.9223 XS.PN 2010 Số ĐKCB: TK.01288, |
20. HUGO, VICTOR Những người khốn khổ/ Victor Hugo; Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung lược dịch.- H.: Kim đồng, 2013.- 203tr; 21cm.- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược) Chỉ số phân loại: 843 HV.NN 2013 Số ĐKCB: TK.01290, |
21. WILDER, LAURA INGALLS Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. T.7: Thị trấn nhỏ/ Laura Ingalls Wilder ; Minh hoạ: Garth Williams ; Lưu Diệu Vân dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015.- 333tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Dành cho lứa tuổi 10+) Tên sách tiếng Anh: Little two on the prairie Phụ lục cuối chính văn ISBN: 9786042032148 Chỉ số phân loại: 813 WLI.N7 2015 Số ĐKCB: TK.01291, |
22. AMICIS, EDOMONDO DE Những tấm lòng cao cả: Tiểu thuyết/ Edomondo De Amicis ; Người dịch: Hoàng Thiếu Sơn.- H.: Văn học, 2006.- 335tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 853 AED.NT 2006 Số ĐKCB: TK.01292, |
23. NATHAN, SARAH Nữ hoàng băng giá/ Chuyển thể: Sarah Nathan, Sela ; Bình Minh dịch.- H.: Dân trí, 2017.- 144tr.; 19cm.- (Disney Pixar) Tên sách tiếng Anh: Frozen: The Junior Novelization ISBN: 9786048844738 Chỉ số phân loại: 813 NS.NH 2017 Số ĐKCB: TK.01294, |
24. ABÊ KÔBÔ Khuôn mặt người khác: Tiểu thuyết/ Kôbô Abê; Phạm Mạnh Hùng dịch.- H.: NXB hội nhà văn, 2001.- 282tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: KPL AK.KM 2001 Số ĐKCB: TK.01295, |
25. VALEVSKY, A. Nối gót Timur/ A. Valevsky ; Minh Đăng Khánh dịch từ nguyên bản tiếng Nga.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 211tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 891.7 VA.NG 2001 Số ĐKCB: TK.01298, TK.01299, |
26. CABOT, MEG Nhật ký công chúa. T.9/ Meg Cabot; Người dịch: Thanh Nga, Hiệu đính: Tuấn Đức.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 2009.- 302tr.; 19cm.. Chỉ số phân loại: 813 CM.N9 2009 Số ĐKCB: TK.01300, |
27. AMICIS,EĐMONDO DE. Những tấm lòng cao cả/ Eđmondo De Amicis; Hoàng Thiếu Sơn dịch.- H.: Kim Đồng, 2014.- 395tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 853 AD.NT 2014 Số ĐKCB: TK.01302, |
28. AMICIS, EDOMONDO DE Những tấm lòng cao cả: Tiểu thuyết/ Edomondo De Amicis ; Người dịch: Hoàng Thiếu Sơn.- H.: Văn học, 2005.- 363tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 853 AED.NT 2005 Số ĐKCB: TK.01303, |
29. DE AMICIS, EDMONDO Những tấm lòng cao cả: Dành cho lứa tuổi 6+/ Edmondo de Amicis ; Hoàng Thiếu Sơn dịch.- H.: Nxb thời đại, 2010.- 307tr.; 19cm.- (Văn học Ý. Tác phẩm chọn lọc) Chỉ số phân loại: 853 DAE.NT 2010 Số ĐKCB: TK.01304, TK.01305, TK.01306, |
30. GAIDAR, ARKADY Timur và đồng đội/ Arkady Gaidar ; Trần Cao Thuỵ dịch.- Tái bản lần thứ 2 ,có sửa chữa.- H.: Nxb Trẻ, 2001.- 118tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Tác phẩm chọn lọc. Văn học Nga) Chỉ số phân loại: 891.73 GA.TV 2001 Số ĐKCB: TK.01309, |
31. Hạt giống tâm hồn: Từ những điều bình dị/ First News tổng hợp và thực hiện.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 164tr.; 21cm. Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện về những con người dũng cảm đối đầu với thử thách, nghịch cảnh cuộc sống và quyết không từ bỏ ước mơ của mình. Chỉ số phân loại: 158.1 FN.HG 2005 Số ĐKCB: TK.01310, |
32. Hămlét: Ấn phẩm đặc biệt : Truyện tranh/ Nguyên tác: W. Sếchxpia ; Tranh, lời: Han Kiên ; Nguyễn Thị Thắm dịch.- H.: Kim Đồng, 2014.- 203tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Danh tác thế giới)(Dành cho lứa tuổi 6+) Chỉ số phân loại: 895.73 NTT.H 2014 Số ĐKCB: TK.01319, |
33. WETERING, JANWILLEM VAN DE Nhím Hugh Pine/ Janwillem Van De Wetering ; Nguyễn Tứ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 99tr : minh hoạ; 19cm. Chỉ số phân loại: KPL WJVD.NH 2001 Số ĐKCB: TK.01323, TK.01324, |
34. OENXƠ, HƠBƠT Người vô hình: Truyện khoa học viễn tưởng/ Hơbơt Oenxơ ; Nguyễn Như Mai, Lê Tiến dịch.- H.: Kim Đồng, 2003.- 167tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 823 OH.NV 2003 Số ĐKCB: TK.01326, |