Cấp học:  
Từ khóa:  
Phạm vi liên thông:  
Tìm thấy: 2546.

321. NGUYỄN MINH TUẤN
    BÀI 2. GIÁO DỤC KĨ THUẬT, CÔNG NGHỆ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN: Công nghệ 9/ Nguyễn Minh Tuấn: biên soạn; trường THCS Phổ Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Công nghệ; Giáo án;

322. NGUYỄN MINH TUẤN
    BÀI 1. NGÀNH NGHỀ TRONG LĨNH VỰC KĨ THUẬT, CÔNG NGHỆ: Công nghệ 9/ Nguyễn Minh Tuấn: biên soạn; trường THCS Phổ Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Công nghệ; Giáo án;

323. NGUYỄN THỊ CHÚC
    Bài 3: Lời sông núi: Tiết 29,30/ Nguyễn Thị Chúc: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Ngữ văn; Giáo án;

324. NGUYỄN THỊ CHÚC
    Bài 3: Lời sông núi: Tiết 25,26,27/ Nguyễn Thị Chúc: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Ngữ văn; Giáo án;

325. NGUYỄN THỊ CHÚC
    Bài 2: Vẻ đẹp cổ điển: Tiết 21,22,23/ Nguyễn Thị Chúc: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Ngữ văn; Giáo án;

326. NGUYỄN THỊ CHÚC
    Bài 2: Vẻ đẹp cổ điển: Tiết 17,18/ Nguyễn Thị Chúc: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Ngữ văn; Giáo án;

327. NGUYỄN THỊ CHÚC
    BÀI 1: Câu chuyện của lịch sử: Tiết 9,10,11/ Nguyễn Thị Chúc: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Ngữ văn; Giáo án;

328. NGUYỄN THỊ CHÚC
    BÀI 1: Câu chuyện của lịch sử: Tiết 5,6/ Nguyễn Thị Chúc: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Ngữ văn; Giáo án;

329. NGUYỄN THỊ CHÚC
    BÀI 1: Câu chuyện của lịch sử: Tiết PPCT: 1,2,3/ Nguyễn Thị Chúc: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Ngữ văn; Giáo án;

330. ĐÀM KIN DUYÊN
    Hoa Bìm/ Đàm Kin Duyên: biên soạn; THCS NHẬT QUANG.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: THCS; Lớp 6; Ngữ văn; Giáo án;

331. ĐÀM THỊ KIM DUYÊN
    Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945/ Đàm Thị Kim Duyên: biên soạn; THCS NHẬT QUANG.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Lịch sử; Địa lý; Giáo án;

332. ĐÀO VĂN DŨNG
    Bài 2: Các phong trào khởi nghĩa tiêu biểu chống thực dân pháp của nhân dân đắk nông từ thế kỷ XVIII đến năm 1918: Tiết 4,5/ Đào Văn Dũng: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Giáo dục địa phương; Giáo án;

333. ĐÀM THỊ KIM DUYÊN
    Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945/ Đàm Thị Kim Duyên: biên soạn; THCS NHẬT QUANG.- 2014.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Lịch sử; Địa lý; Giáo án;

334. ĐÀO VĂN DŨNG
    BÀI 1. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân pháp tại đắk nông từ thế kỷ XVIII đến năm 1918: Tiết 1,2,3/ Đào Văn Dũng: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Giáo dục địa phương; Giáo án;

335. NGUYỄN THỊ HUẾ
    Unit 2: Healthy living. Lesson 7: Looking Back & Project/ Nguyễn Thị Huế Trường THCS Tân Phú.- 2024
    Chủ đề: THCS; Lớp 7; Tiếng Anh; Giáo án;

336. ĐÀO VĂN DŨNG
    Bài 3: Yêu thương và chia sẻ: Tiết PPCT: 32,33/ Đào Văn Dũng: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 6; Ngữ văn; Giáo án;

337. ĐÀO VĂN DŨNG
    Bài 3: Yêu thương và chia sẻ: Tiết PPCT: 29,30/ Đào Văn Dũng: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 6; Ngữ văn; Giáo án;

338. ĐÀO VĂN DŨNG
    Bài 2: Gõ cửa trái tim: Tiết PPCT: 25,26,27/ Đào Văn Dũng: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 6; Ngữ văn; Giáo án;

339. NGUYỄN THỊ HUẾ
    Unit 2: Healthy Living. Lesson 5: Skills I/ Nguyễn Thị Huế Trường THCS Tân Phú.- 2024
    Chủ đề: THCS; Lớp 7; Tiếng Anh; Giáo án;

340. ĐÀO VĂN DŨNG
    Bài 2: Gõ cửa trái tim: Tiết PPCT: 21,22/ Đào Văn Dũng: biên soạn; THCS Lý Thường Kiệt.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 6; Ngữ văn; Giáo án;

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |